hubba hubba Thành ngữ, tục ngữ
hubba hubba
Một cụm từ vui tươi được sử dụng để gợi ý sự quan tâm lãng mạn đến ai đó hoặc giữa hai người. Ồ, hubba hubba — cô ấy thật lộng lẫy! A: "Bạn vừa thấy hai người đó tán tỉnh nhau cả đêm chưa?" B: "Tôi biết! Hubba hubba!" hubba hubba
Một biểu hiện của sự đánh giá cao. Cụm từ này, cùng với "hubba hubba advise ding" dài hơn bắt đầu trong Thế chiến thứ hai, chủ yếu là từ một câu chào bằng tiếng Trung Quốc "how-pu-how" mà các bay công Không quân học được từ các bay công Trung Quốc được đào làm ra (tạo) tại một căn cứ ở Florida. Cụm từ này lan rộng lớn khắp các dịch vụ, chủ yếu là do các chương trình phát thanh trên radio của diễn viên hài Bob Hope; Hy vọng và người bạn bên cạnh Jerry Colonna vừa sử dụng nó thường xuyên. Cụm từ này được mở rộng lớn thành “Hubba hubba advise advise / I see some-thing” bất cứ khi nào một cô gái xinh đẹp đi ngang qua. Hoặc khi một cặp đôi đang trò chuyện lãng mạn, “Hubba hubba advise advise / Hãy nghĩ về chiếc nhẫn cưới.”. Xem thêm:
An hubba hubba idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hubba hubba, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hubba hubba