Nghĩa là gì:
activity
activity /æk'tiviti/- danh từ
- sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi
- (số nhiều) hoạt động
- sport activities: hoạt động thể thao
- scientific activities: hoạt động khoa học
- phạm vi hoạt động
- within my activities: trong phạm vi hoạt động của tôi
- (vật lý), (hoá học) tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ
- photo - chenical activity: tính hoạt động quang hoá
- specific activity: phóng xạ riêng
hum with activity Thành ngữ, tục ngữ
vo ve với hoạt động
Nhộn nhịp hay bận rộn, về một đất điểm hoặc sự vật. Vào các ngày thứ Sáu, trường học chỉ ồn ào với hoạt động cho đến 3 giờ chiều — sau đó, tất cả người vội vã ra ngoài để bắt đầu ngày cuối tuần của mình .. Xem thêm: hoạt động, hoạt động ồn ào với hoạt động
Hình. [cho một nơi] bận rộn với hoạt động. Nhà bếp ồn ào với hoạt động như thường lệ. Vănphòng chốngchính của chúng tui nhộn nhịp với hoạt động trong mùa bận rộn .. Xem thêm: hoạt động, hum. Xem thêm:
An hum with activity idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hum with activity, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hum with activity