it would be difficult for me to put into words the feelings I experienced: thật mà khó viết thành lời những sự xúc động mà tôi đã trải qua
sự thông cảm
(triết học) cảm tình
cảm nghĩ, ý kiến
the general feeling is against it: ý kiến chung là không đồng ý với vấn đề ấy
(nghệ thuật) cảm xúc; sức truyền cảm
sự nhạy cảm
to have a feeling for music: nhạy cảm về âm nhạc
(số nhiều) lòng tự ái
to hurt someone's feelings: chạm lòng tự ái của ai
tính từ
có cảm giác
có tình cảm
xúc cảm, cảm động
nhạy cảm
thật tình, chân thật; sâu sắc
a feeling pleasure: niềm vui thích chân thật
hurt feelings Thành ngữ, tục ngữ
hard feelings
unfriendly feelings, resentment "After the argument, Bill said, ""I hope there are no hard feelings."""
hurt my feelings
make me feel sad, offend me You hurt my feelings when you said I waddle like a duck.
mixed feelings
"feeling both positive and negative, happy and sad; bittersweet" I have mixed feelings. I'm happy about the new job, but sad about leaving my friends.
no hard feelings
no feelings of anger or resentment, no grudges Dad and Paul argue about politics but there are no hard feelings.
catch feelings
to get an attitude;"Just because she was talking to your boo, don't go catchin' feelings"
have mixed feelings about
Idiom(s): have mixed feelings (about sb or sth)
Theme: CERTAINTY - LACKING
to be uncertain about someone or something. • I have mixed feelings about Bob. Sometimes I think he likes me; other times I don't. • I have mixed feelings about my trip to England. I love the people, but the climate upsets me. • Yes, I also have mixed feelings.
no hard feelings|feeling|feelings|hard|hard feelin
n. phr. A lack of resentment or anger; a state of peace and forgiveness. "No hard feelings," he said. "You should feel free to make constructive criticism any time."
1. Động từ Làm cho ai đó cảm giác buồn bã hoặc bất hạnh. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "tổn thương" và "cảm giác". Lou rất nhạy cảm - bạn bất thể nói những lời chỉ trích dù là nhỏ nhất với anh ấy mà bất làm tổn thương cảm xúc của anh ấy. danh từ Cảm giác buồn bã hoặc bất hạnh, như được kích hoạt bởi một ai đó hoặc một cái gì đó cụ thể. Tôi bất muốn gây ra bất kỳ cảm giác tổn thương nào, vì vậy tui sẽ bất nói bất cứ điều gì tiêu cực về màn trình diễn của anh ấy trong vở kịch .. Xem thêm: cảm giác, tổn thương
tổn thương cảm xúc của ai đó
để khiến ai đó đau đớn về cảm xúc . Cảm giác của tui rất đau khi bạn nói như vậy. Tôi xin lỗi. Tôi bất cố ý làm tổn thương tình cảm của bạn .. Xem thêm: cảm giác, tổn thương. Xem thêm:
An hurt feelings idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with hurt feelings, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ hurt feelings