if not now, when? Thành ngữ, tục ngữ
nếu bất phải bây giờ, thì khi nào?
Một lời giải thích, đôi khi hơi rắc rối, về lý do một người bắt tay vào một công chuyện cụ thể, một chuyến du lịch hoặc một số công chuyện khác, có lẽ đáng ngạc nhiên. Nó thường đề cập đến thực tế là một người cảm giác sự tiếp cận của tuổi già và bệnh tật của người già, và muốn trả thành một điều gì đó trong khi vẫn có thể. Ví dụ: “Khi tui hỏi Joe tại sao anh ấy lại đặt một chuyến đi bộ xuyên rừng đến Nepal, anh ấy nói,‘ Tôi sẽ bước sang tuổi 65 vào năm tới. Nếu bất phải bây giờ, thì khi nào? '”Nhưng cách diễn đạt cũng có thể chỉ đơn giản là nói đến một thời cơ tuyệt cú cú vời vừa tự xuất hiện, một thời cơ tuyệt cú cú vời để hết dụng, như trong“ Người thợ kim trả đó sắp nghỉ kinh doanh và tui đang mua cho mình một chiếc nhẫn kim cương —Nếu bất phải bây giờ, thì khi nào? ” . Xem thêm: nếu, không. Xem thêm:
An if not now, when? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with if not now, when?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ if not now, when?