that is the best/biggest/ worst I have ever seen Fifty people in a phone booth - if that doesn't beat all!
nếu đó
Là số trước tối đa; nhất. Được sử dụng sau một số lượng nhỏ của một cái gì đó để chỉ ra rằng nó là nhiều nhất nên được mong đợi. Tôi thích làm ra (tạo) video cho ViewTube, nhưng họ chắc chắn bất trả tiền. Tôi có thể kiếm được khoảng 30 đô la một tuần, nếu điều đó. Tôi chỉ còn khoảng một tuần làm chuyện cho bạn, nếu vậy, vì vậy bạn có thể muốn bắt đầu tìm kiếm một cái gì đó mới .. Xem thêm: if, that. Xem thêm:
An if that idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with if that, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ if that