in a cleft stick Thành ngữ, tục ngữ
In a cleft stick
If you are in a cleft stick, you are in a difficult situation, caught between choices. bị sứt môi
Trong một tình huống khó khăn hoặc nan giải; chỉ có những lựa chọn bất mong muốn hoặc bất thuận lợi để từ đó lựa chọn. (Từ hình ảnh cây gậy bị chèn vào một vết nứt, bất thể cử động được.) Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Chà, bây giờ chúng ta đang dính vào một vết nứt! Chúng ta bắt đầu đẩy xe về phía thị trấn, hay hy vọng rằng ai đó đi ngang qua với một lon xăng? Với những ứng cử viên bất đáng tin cậy như vậy, công chúng vừa bị sứt môi .. Xem thêm: sứt môi, sứt môi sứt môi
ANH, TUỔI THỜI TRANG Nếu bạn bị sứt môi, bạn đang ở trong tình thế khó khăn tình huống mà bạn bất thể giải quyết một cách dễ dàng. Tôi đang ở trong một cái gì đó của một vết nứt - bất cứ điều gì tui làm, tui sẽ làm ai đó buồn. Lưu ý: Cách diễn đạt này có thể đen tối chỉ chuyện thực hành bẫy rắn bằng cách dùng một chiếc gậy có khe hở để giữ chúng ở phía sau đầu (= chiếc gậy có hình chữ Y ở cuối). . Xem thêm: sứt môi, dính. Xem thêm:
An in a cleft stick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in a cleft stick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in a cleft stick