in a holding pattern Thành ngữ, tục ngữ
mẫu giữ
1. Theo nghĩa đen, của một chiếc máy bay, một kiểu bay liên tục, nói chung là vòng tròn trên một sân bay, trong khi chờ thông quan để hạ cánh. Do vi phạm an ninh trong sân bay, máy bay của chúng tui đã bị giữ trong vòng gần 45 phút. Một trạng thái hoặc tình trạng bất hoạt động hoặc trì trệ, dẫn đến ít hoặc bất thay đổi, thăng tiến hoặc phát triển. Chỉ phụ thuộc vào các phần tiếp theo phái sinh, nhiều người cảm giác rằng công ty trò chơi điện hi sinh đang ở trong một xu hướng nắm giữ trong những năm gần đây. Xem thêm: giữ, mẫu trong một mẫu giữ
1. Theo nghĩa đen, một chiếc máy bay, theo kiểu bay liên tục, nói chung là bay vòng quanh sân bay, trong khi chờ thông quan để hạ cánh. Do vi phạm an ninh trong sân bay, máy bay của chúng tui đã bị giữ trong vòng gần 45 phút. Ở trạng thái hoặc tình trạng bất hoạt động hoặc trì trệ, dẫn đến ít hoặc bất thay đổi, thăng tiến hoặc phát triển. Chỉ phụ thuộc vào các phần tiếp theo phái sinh, nhiều người cảm giác rằng công ty trò chơi điện hi sinh đang ở trong tình trạng nắm giữ trong những năm gần đây .. Xem thêm: nắm giữ, mô hình. Xem thêm:
An in a holding pattern idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in a holding pattern, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in a holding pattern