in all honesty Thành ngữ, tục ngữ
In all honesty
If you say something in all honesty, you are telling the complete truth. It can be used as a way of introducing a negative opinion whilst trying to be polite; in all honesty, I have to say that I wasn't very impressed. trả toàn trung thực
Theo ý kiến chân thành của một người; mà bất có bất kỳ sự mệt mỏi. Thành thật mà nói, tui nghĩ rằng kế hoạch dự án này còn thiếu sót nghiêm trọng .. Xem thêm: tất cả, thành thật nói chung ˈ sự trung thực
nói một cách trung thực: Tôi bất thể nói thật rằng tui đã có nhiều kinh nghiệm về chuyện này loại công việc, nhưng tui sẵn sàng thử nó .. Xem thêm: tất cả, trung thực. Xem thêm:
An in all honesty idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in all honesty, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in all honesty