in black and white Thành ngữ, tục ngữ
in black and white
in writing The company refused to deal with the customer's complaints until they saw them in black and white.
put sth down in black and white
Idiom(s): put sth down in black and white
Theme: COMMUNICATION - WRITTEN
to write down the terms of an agreement; to draw up a written contract; to put the details of something down on paper. (Refers to black ink and white paper.)
• We agree on all the major points. Now, let's put it down in black and white.
• I think I understand what you are talking about, but we need to put it down in black and white.
đen trắng
Bằng văn bản, đặc biệt là thỏa thuận, hợp cùng hoặc tài liệu chính thức khác. Có hai màu đen và trắng mà nhân viên bị bắt gặp đang lấy đồ dùng trong vănphòng chốngsẽ bị sa thải ngay lập tức. Vui lòng gửi cho tui một email tóm tắt cuộc trò chuyện này, vì vậy tui có tất cả bằng màu đen và trắng nếu vấn đề sẽ xuất hiện trong tương lai .. Xem thêm: and, black, white * in atramentous and white
Hình. [của một thỏa thuận, hợp cùng hoặc tuyên bố] chính thức, bằng văn bản hoặc in. (* Điển hình: be ~; get article ~.) Tôi có màu đen và trắng là tui được nghỉ ba tuần mỗi năm .. Xem thêm: and, black, white in atramentous and white
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu ai đó phán xét hoặc thể hiện một vấn đề hoặc tình huống phức tạp dưới dạng đen trắng, họ sẽ phán xét hoặc thể hiện điều đó như thể rõ ràng đâu là đúng sai về mặt đạo đức. Ngày nay, người ta bất nhìn thấy những thứ này trả toàn chỉ có hai màu đen và trắng. Cô ấy vẫn là người đấu tranh cho sự đơn giản hóa quá mức, nhìn nhận vấn đề bằng hai màu đen và trắng. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói về một tình huống trắng đen, vấn đề hoặc phán xét. Mọi người nghĩ rằng đây là một vấn đề trắng đen rất đơn giản và thực tế bất phải vậy. Vụ án này bất phải trắng đen như truyền thông vừa nói. Lưu ý: Những cách diễn đạt này thường được sử dụng để chỉ trích những người phán xét hoặc thể hiện các chủ đề và tình huống phức tạp một cách rất đơn giản.
2. Nếu bạn nói rằng một cái gì đó có màu đen và trắng, bạn có nghĩa là bạn vừa viết bằng chứng về nó. Bạn biết đấy, chúng tui đã thấy nó. Nó được viết ngay ở đây bằng màu đen và trắng. Chúng tui có một quy tắc nghiêm ngặt, rõ ràng về màu đen và trắng, rằng loại hành vi này sẽ bất được dung thứ .. Xem thêm: và, đen, trắng đen trắng
1 bằng văn bản hoặc bản in, và được coi là đáng tin cậy hơn là bằng lời nói. 2 về các nguyên tắc hoặc vấn đề đối lập được xác định rõ ràng .. Xem thêm: và, đen, trắng đen và ˈ trắng
in hoặc viết: Tôi muốn xem tuyên bố của anh ấy dưới dạng đen trắng .. Xem cũng: và, đen, trắng. Xem thêm:
An in black and white idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in black and white, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in black and white