in contempt (of court) Thành ngữ, tục ngữ
khinh thường (của tòa án)
Về mặt luật pháp, phạm tội thể hiện sự thiếu tôn trọng hoặc bất tuân theo thẩm phán hoặc các thủ tục của tòa án. Bạn sẽ dừng dòng câu hỏi lạm dụng này lại, nếu bất tôi sẽ bắt bạn khinh thường trước tòa !. Xem thêm: khinh thường trong sự khinh thường (của tòa án)
thể hiện sự thiếu tôn trọng đối với thẩm phán hoặc các thủ tục củaphòng chốngxử án. Thừa phát lại đuổi luật sư đang bị giữ với thái độ khinh thường. Thẩm phán thấy bồi thẩm viên khinh thường tòa khi cô ấy la hét với luật sư .. Xem thêm: khinh. Xem thêm:
An in contempt (of court) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in contempt (of court), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in contempt (of court)