Nghĩa là gì:
donkeys
donkey /'dɔɳki/- danh từ
- Donkey (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) đảng Dân chủ
- (kỹ thuật) (như) donkey-engine
- donkey's years
- (từ lóng) thời gian dài dằng dặc
- to talk the hind leg off a donkey
- (từ lóng) nói dai, nói lải nhải; nói ba hoa
in donkeys Thành ngữ, tục ngữ
trong lừa
Trong một khoảng thời (gian) gian đặc biệt dài. Cụm từ này có thể có nguồn gốc là tiếng lóng có vần điệu, được rút ngắn đơn giản thành "lừa", của "tai lừa" —trong đó "tai" có vần với "năm" và đen tối chỉ độ dài của tai lừa. Tôi chưa thấy Jim trong những con lừa! Dạo này anh ấy thế nào? Xem thêm: con lừa. Xem thêm:
An in donkeys idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in donkeys, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in donkeys