in embryo Thành ngữ, tục ngữ
trong phôi thai
Ở giai đoạn phát triển, tiến triển hoặc hình thành sớm nhất. Vănphòng chốngmới ở London vẫn còn rất nhiều điều trong giai đoạn phôi thai, nhưng chúng tui sắp bắt đầu một chiến dịch tuyển việc làm tích cực để thu hút nhân viên tài năng. ở ˈembryo
vẫn đang trong giai đoạn phát triển rất sớm: Chúng tui chỉ có một biên tập viên và một phóng viên, vì vậy bạn có thể nói rằng báo còn tại ở dạng phôi thai.
An in embryo idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in embryo, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in embryo