Nghĩa là gì:
fettle
fettle /'fell/- danh từ
- điều kiện, tình hình, tình trạng
- to be in good (fine) fettle: trong tình trạng tốt; sung sức; hào hứng vui vẻ
in fine fettle Thành ngữ, tục ngữ
trong tình trạng tốt
Có sức khỏe thể chất và / hoặc tinh thần tốt. A: "Tôi nghe nói bạn bị cúm tuần trước, vậy bây giờ bạn cảm giác thế nào?" B: "Cuối cùng thì tui cũng trở lại khỏe mạnh rồi, cảm ơn trời!" Tôi vừa sống tốt trong một thời (gian) gian, nhưng bây giờ trường vừa kết thúc, tui cảm thấy khá buồn .. Xem thêm: vui vẻ, tốt trong tốt đẹp
THÔNG TIN, CŨ-THỜI TRANG Nếu ai đó hoặc điều gì đó đang ở tinh thần tốt, họ có sức khỏe hoặc tình trạng rất tốt. Bạn có vẻ khỏe mạnh. Được giúp đỡ bởi lãi suất thấp, các ngân hàng đang hoạt động tốt .. Xem thêm: vay trước lãi suất tốt trong tình trạng rất tốt. Thai nhi được ghi lại trong một bảng chú giải thuật ngữ giữa thế kỷ 18 của phương ngữ Lancashire có nghĩa là 'trang phục, trường hợp, tình trạng'. Hiện nay, hiếm khi được tìm thấy bên ngoài cụm từ này và các biến thể của nó, bao gồm từ tốt và tốt. vui vẻ: Sau mười giờ ngủ và một thời (gian) gian dài, tui cảm thấy khỏe khoắn. OPPOSITE: được, cảm nhận, v.v. Xem thêm: fettle, fine, acceptable accomplished fettle, in
Trong tình trạng tuyệt cú vời. Biểu thức này xuất phát từ động từ phương ngữ cũ "to fettle", có nghĩa là đặt đúng. Lần đầu tiên nó được đặt là "trong điều kiện tốt" và vừa được sử dụng trong suốt thế kỷ XIX. Alliteration vừa giúp nó còn tại .. Xem thêm: tinh. Xem thêm:
An in fine fettle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in fine fettle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in fine fettle