in flagrante (delicto) Thành ngữ, tục ngữ
in flagrante (si mê)
Trong hành vi phạm tội, hành vi sai trái hoặc trái đạo đức, đặc biệt là quan hệ tình dục với người khác bất phải là vợ / chồng của một người. Tôi nghe nói rằng anh ta vừa bị sa thải sau khi bị bắt gặp trong cuộc ăn chơi trác táng với thực tập sinh mới .. Xem thêm: flagrante in flaˈgrante (si mê)
(từ tiếng Latinh, văn học hoặc hài hước) nếu ai đó bị phát hiện hoặc bị bắt gặp , họ bị phát hiện đang làm những điều bất nên làm, đặc biệt là quan hệ tình dục: Một trong số các quý ông bị bắt quả aroma với vợ của Chủ tịch câu lạc bộ, điều này tất nhiên vừa gây ra một vụ bê bối lớn. cái nóng (của cái tội) '.. Xem thêm: flagrante. Xem thêm:
An in flagrante (delicto) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in flagrante (delicto), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in flagrante (delicto)