in lockstep Thành ngữ, tục ngữ
trong bước khóa (với ai đó hoặc điều gì đó)
Di chuyển hoặc hành động cùng thời với, kết hợp với hoặc theo cùng một cách với ai đó hoặc điều gì đó. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Trong hai năm qua, thượng nghị sĩ và các nhà hoạt động cải cách nhập cư vừa ở trong tình trạng bế tắc. Dữ liệu cho thấy rõ ràng rằng tỷ lệ thất nghề và trầm cảm tăng lên trong bước khóa. Xem thêm: bước khóa, ai đó trong bước khóa
chủ yếu là NGƯỜI MỸ Nếu hai người hoặc tất cả thứ di chuyển trong bước khóa, họ liên kết rất chặt chẽ và phụ thuộc vào nhau, để nếu một cái thay đổi thì cái kia cũng thay đổi theo. Mức độ carbon dioxide và methane trong bất khí giảm dần khi ánh nắng mùa hè giảm xuống. Lưu ý: Lockstep là một cách hành quân trong đó những người hành quân đi theo càng gần nhau càng tốt. Xem thêm: lockstepXem thêm:
An in lockstep idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in lockstep, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in lockstep