in memory of (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. để tưởng nhớ (ai đó hoặc điều gì đó)
Như một sự tưởng nhớ đến ai đó hoặc điều gì đó; để tôn vinh hoặc tưởng nhớ ai đó hoặc điều gì đó. Chúng tui đã trồng cây đó để tưởng nhớ ông của chúng tôi. Tượng đài này được dành để tưởng nhớ tất cả những người đàn ông và phụ nữ dũng cảm vừa hy sinh mạng sống để bảo vệ tự do của chúng ta. vì danh dự của một người vừa khuất. Nhiều đường phố vừa được đổi tên để tưởng nhớ John F. Kennedy. Chúng tui đã trồng hoa hồng để tưởng nhớ người cha vừa khuất của tôi. Xem thêm: memory, of để tưởng nhớ
như một lời nhắc nhở hoặc tưởng nhớ đến. Ví dụ, để tưởng nhớ đến bà, chúng tui đặt hoa trên mộ của bà vào mỗi lễ Phục sinh, hoặc Để tưởng nhớ những khoảng thời (gian) gian hạnh phúc của chúng tui ở đây, chúng tui đã trồng một khu vườn nhỏ. [Nửa đầu những năm 1300] Xem thêm: memory, of để tưởng nhớ ai đó
nhằm bày tỏ sự kính trọng và nhắc nhở tất cả người về một ai đó vừa qua đời: Anh ấy đến Pháp hàng năm để tưởng nhớ người vợ quá cố của mình, người là người Pháp. ♢ Các đài tưởng niệm được xây dựng để tưởng nhớ những người vừa chết trong chiến tranh. Xem thêm: memory, of, somebodyXem thêm:
An in memory of (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in memory of (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in memory of (someone or something)