Nghĩa là gì:
despairs
despair /dis'peə/- danh từ
- sự thất vọng; nỗi thất vọng, nỗi tuyệt vọng
- to be in despair: tuyệt vọng
- to drive someone to fall into despair: làm ai thất vọng
- nội động từ
- hết hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng
- to despair of somemthing: hết hy vọng vào việc
- his life is despaired of: (bệnh tình) anh ấy thật hết hy vọng cứu chữa
in pairs Thành ngữ, tục ngữ
theo cặp
Trong bộ hai. Vui lòng sắp xếp bộ đồ ăn theo cặp để chúng ta có thể sắp xếp bàn ăn dễ dàng hơn. Chúng tui phải rời tòa nhà theo cặp như một phần của kế hoạch sơ tán .. Xem thêm: cặp trong ˈpairs
theo nhóm gồm hai đối tượng hoặc người: Học sinh làm chuyện theo cặp trong dự án .. Xem thêm: cặp . Xem thêm:
An in pairs idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in pairs, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in pairs