Nghĩa là gì:
snatches
snatch /'snætʃ/- danh từ
- cái nắm lấy, cái vồ lấy
- to make a snatch at something: vồ lấy cái gì
- (số nhiều) đoạn, khúc
- to overhear snatches of conversation: nghe lỏm được nhiều đoạn của câu chuyện
- thời gian ngắn, một lúc, một lát
- a snatch of sleep: giấc ngủ chợp đi một lát
- to work by snatches: làm việc bữa đực bữa cái; làm việc theo hứng (thích thì làm, không thích thì thôi)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự bắt cóc
- động từ
- nắm lấy, giật lấy, vồ lấy, chộp lấy, bắt lấy, tranh thủ (làm gì)
- to snatch an opportunity: nắm lấy thời cơ
- to snatch a quick meal: tranh thủ ăn nhanh
- to snatch victory out of defeat: dành lấy thắng lợi từ thế thất bại
- to snatch at an offer: chộp lấy một lời đề nghị
- to snatch something out of somebody's hand: giật lấy vật gì trên tay ai, nẫng tay trên ai
- to snatch a half-hour's repose: tranh thủ nghỉ nửa tiếng
- to snatch someone from the jaws of death: cứu thoát ai khỏi nhanh vuốt của tử thần
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bắt cóc
in snatches Thành ngữ, tục ngữ
nhanh chóng
Trong hoặc trong một khoảng thời (gian) gian ngắn. Tôi nắm bắt được bài tuyên bố trong thời (gian) gian ngắn, nhưng lũ trẻ đang la hét trongphòng chốngkhác nên tui không thể nghe rõ TV. Tôi rất e sợ về chuyện làm thế nào để trả trước sửa xe mà tui chỉ ngủ trong những giấc ngủ chập chờn .. Xem thêm: chộp trong ˈsnatches
trong khoảng thời (gian) gian ngắn hơn là liên tục: Giấc ngủ đến với anh ta trong những khoảnh khắc ngắn ngủi. OPPOSITE: ở một mức độ dài. Xem thêm: chộp giật. Xem thêm:
An in snatches idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in snatches, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in snatches