in tandem Thành ngữ, tục ngữ
In tandem
If people do things in tandem, they do them at the same time. song song
Xảy ra hoặc tác động cùng thời hoặc kết hợp. Các thay đổi về thuế đang có hiệu lực song song với một số chương trình cứu trợ cho các gia (nhà) đình có thu nhập thấp hơn. Đạo diễn vừa làm chuyện song song với nhiều nhà tâm lý học để khắc họa chân thực chứng rối loạn nhận dạng phân ly. Vợ tui và tui minh họa và viết sách của chúng tui song song. song song
[hai hoặc nhiều thứ] trong một tệp duy nhất. Chúng tui hành quân đến cửa song song. Họ đi song song với nhau. song song
1 người đi sau nhau. 2 bên cạnh nhau; cùng với nhau. Từ song song trong tiếng Latinh có nghĩa là 'theo chiều dài': ban đầu nó được sử dụng trong tiếng Anh như một thuật ngữ chỉ một cỗ xe được kéo bởi hai con ngựa buộc một con ngựa ở phía trước con kia. Giác quan 1 bảo còn ý nghĩa cuối thế kỷ 18 này, nhưng kể từ giữa thế kỷ 20, cụm từ này thường được sử dụng với nghĩa đơn giản là 'hoạt động như một đội'. trong ˈtandem (với ai đó / cái gì đó)
cùng nhau (với ai đó / cái gì đó); cùng lúc (như ai đó / cái gì đó): Hai máy tính này được thiết kế để hoạt động song song với nhau. ♢ Cô ấy điều hành công chuyện kinh doanh song song với chồng .. Xem thêm:
An in tandem idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in tandem, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in tandem