Nghĩa là gì: 
altitudes  altitude /'æltitju:d/
 altitude /'æltitju:d/-  danh từ-  độ cao ((thường) so với mặt biển)
 -  (số nhiều) nơi cao, chỗ cao, đỉnh cao
 -  (toán học) độ cao, đường cao- altitude flight: sự bay ở độ cao
- altitude gauge (measurer): máy đo độ cao
 
 - to lose altitude-  (hàng không) không bay được lên cao
 
 
 
 
	
		
		
		
		
	
in the altitudes Thành ngữ, tục ngữ
	 ở độ cao 
 Say sưa, với hàm ý là "cao" (vui vẻ quá mức, bất thể tập trung). A: "Đừng bận tâm đến anh ấy, anh ấy chỉ ở trong độ cao." B: "Nghiêm túc sao? Anh ấy say rồi hả?" Một khi tui lên đến độ cao, tui thường bất thể ngừng cười khúc khích !. Xem thêm: độ cao. Xem thêm:
	
	
	
   
  
  
  			
			An in the altitudes idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the altitudes, allowing users to choose the best word for their specific context. 
			 Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự,  Thành ngữ, tục ngữ in the altitudes