in the doldrums Thành ngữ, tục ngữ
in the doldrums
Idiom(s): in the doldrums
Theme: SADNESS
sluggish; inactive; in low spirits.
• He's usually in the doldrums in the winter.
• I had some bad news yesterday, which put me into the doldrums.
Down in the doldrums
If somebody's down in the doldrums, they are depressed and lacking energy. trong tình trạng ảm đạm
1. Chán nản hoặc tinh thần thấp; lờ đờ, uể oải, hoặc thiếu năng lượng. Tôi vừa ở trong tình trạng ảm đạm kể từ khi ông tui qua đời vào tháng trước. Tôi thực sự bất cảm thấy muốn đi ra ngoài và gặp gỡ bạn bè gần đây. Tôi cho rằng tui chỉ đang ở trong tình trạng ảm đạm một chút. Trong tình trạng trì trệ; thiếu hoạt động hoặc tiến bộ. Sau khi ở trong tình trạng ảm đạm trong vài năm qua, nền kinh tế cuối cùng vừa bắt đầu khởi sắc trong hai tháng qua. Công ty vừa rơi vào tình trạng ảm đạm kể từ khi họ thay thế giám đốc điều hành của mình .. Xem thêm: u đen tối * trong tình trạng ảm đạm
Hình. chậm chạp; bất hoạt động; Trong tinh thần thấp. (* Điển hình: be ~; put addition [into] ~.) Anh ấy thường ở trong tình trạng ảm đạm vào mùa đông. Tôi vừa có một số tin xấu vào ngày hôm qua, khiến tui rơi vào tình trạng ảm đạm .. Xem thêm: apathy in the apathy
Dep chán; đờ đẫn và bơ phờ. Ví dụ, Dean ở trong tình trạng ảm đạm trong hầu hết các mùa đông. Biểu thức này đen tối chỉ đến tình trạng ảm đạm hàng hải, một vành đai êm dịu và gió nhẹ ở phía bắc đường xích đạo, trong đó các tàu buồm thường được cân bằng. [Đầu những năm 1800] Cũng nhìn thấy những bãi rác. . Xem thêm: apathy in the dldrums
COMMON Nếu một người, tổ chức, nền kinh tế, v.v. ở trong tình trạng ảm đạm, họ bất thành công và bất đạt được tiến bộ nào. Ngành kinh doanh nhà hàng cũng như bao ngành kinh doanh khác, đang trong tình trạng ế ẩm. Tôi cảm giác buồn chán và sự nghề của tui rơi vào tình trạng ảm đạm .. Xem thêm: u đen tối trong apathy
trầm lắng hoặc chán nản: Việc mua bán tài sản vừa ở trong tình trạng ảm đạm trong một thời (gian) gian. ♢ Anh ấy vừa ở trong tình trạng ảm đạm trong cả mùa đông .. Xem thêm: apathy in the apathy
Chán nản, sa sút; trì trệ, bất hoạt động. Từ này, có nguồn gốc bất chắc chắn, bắt đầu được sử dụng vào đầu thế kỷ 19 cho cả những vùng lãnh thổ hàng hải, một vành đai yên tĩnh và gió nhẹ ở phía bắc xích đạo mà ở đó các tàu buồm thường bị nghiêng và gây cảm giác chán nản. Vì vậy, Frederick Marryat vừa viết, trong Jacob Faithful (1835), “Hãy đến với cha, cuốn Từ điển cũ đang ở trong tình trạng ảm đạm; đánh thức anh ấy dậy. ”. Xem thêm: phong ngu. Xem thêm:
An in the doldrums idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the doldrums, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the doldrums