Nghĩa là gì:
barn-storm
barn-storm /'bɑ:nstɔ:m/- nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi nói chuyện; đi vận động chính trị (ở các tỉnh nhỏ, ở nông thôn)
in the eye of the storm Thành ngữ, tục ngữ
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
brain storm
think of ideas together, think tank Our family decided to brain storm the problem of wasting food.
calm before the storm
(See the calm before the storm)
eye of the storm
(See the eye of the storm)
fart in a windstorm
(See a fart in a windstorm)
sing up a storm
sing loud, sing vigorously After dinner we gathered around the piano and sang up a storm.
take by storm
rush in, win by force, overwhelm The Vikings landed on the beach and took the village by storm.
the calm before the storm
the quiet time just before anger or an attack The enemy is planning an attack. This is the calm before the storm.
the eye of the storm
the center of the storm, the middle of the storm The eye of the storm is directly over Lake Simcoe.
up a storm
(See sing up a storm) trước cơn bão
Ở trung tâm của hoặc liên quan sâu sắc đến một tình huống hoặc khoảng thời (gian) gian đặc biệt khó khăn, căng thẳng hoặc bận rộn. "Mắt" hay trung tâm của một cơn bão được bao quanh bởi những cơn gió mạnh nhất. Các chủ nhà sắp rơi vào tầm ngắm của cơn bão nếu chính phủ thông qua luật nhà ở mới này. Mẹ tui đã đứng trước cơn bão trong Lễ Tạ ơn, nấu bữa tối cho chúng tui và tất cả lớn gia đình vừa đến thăm .. Xem thêm: eye, of, bão trong mắt bão
Nếu bạn đang ở trong tầm mắt của cơn bão, bạn đang tham gia (nhà) sâu vào một tình huống khó khăn hoặc tranh cãi. Tôi tự hỏi mình sẽ bỏ lỡ bao nhiêu khi ở trong tầm mắt của cơn bão - bởi vì đó luôn là nơi mà tổng thống đang ở. Những ngày này, các ngân hàng trung ương đang ở trong tầm ngắm của cơn bão. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó đang ở tầm mắt của cơn bão. Đại học Bristol, trước cơn bão vừa xảy ra vào năm ngoái, vừa tái khẳng định chính sách tuyển sinh của mình. Lưu ý: Biểu thức này dùng để chỉ tâm hoặc phần giữa của một cơn bão. Tuy nhiên, trong các cơn bão gió, chẳng hạn như lốc xoáy và lốc xoáy, trên thực tế mắt thường là một vùng tương đối yên tĩnh của áp suất thấp ở trung tâm. . Xem thêm: mắt, của, bão. Xem thêm:
An in the eye of the storm idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the eye of the storm, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the eye of the storm