Nghĩa là gì:
forefront
forefront /'fɔ:frʌnt/- danh từ
- hàng đầu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- in the forefront of the battle: ở hàng đầu trận chiến đấu
in the forefront Thành ngữ, tục ngữ
đi đầu
Ở vị trí có tầm quan trọng hoặc ưu tiên cao nhất. Công ty mới mà tui đang làm chuyện đi đầu trong lĩnh vực đổi mới y tế. Tôi nghĩ rằng một số công cụ mới của họ sẽ làm ra (tạo) ra một cuộc cách mạng trong lĩnh vực y học. An toàn của các con tui luôn là mối quan tâm hàng đầu trong tâm trí tui .. Xem thêm: đi đầu đi đầu
(of something) Đi đầu (of something) .. Xem thêm: đi đầu at / in / to the ˈforefront (of something)
in hoặc vào một vị trí quan trọng hoặc dẫn đầu trong một nhóm hoặc hoạt động cụ thể: Sản phẩm mới vừa đưa công ty lên vị trí hàng đầu trên thị trường phần mềm máy tính. ♢ Vụ án liên tục hiện lên trong đầu tui (= Tôi nghĩ về nó tất cả lúc) .. Xem thêm: hàng đầu. Xem thêm:
An in the forefront idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the forefront, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the forefront