in the front line(s) (of something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. in the advanced band (of something)
1. Ở vị trí dẫn đầu của một số nỗ lực hoặc chuyển động. Trong hơn một thập kỷ, tổ chức của chúng tui đã đi đầu trong chuyện vận động cho những người cùng kiệt khổ. Nhà khoa học thần kinh đáng kính vừa đi đầu trong chuyện nghiên cứu các phương pháp điều trị và chữa bệnh Alzheimer. Ở vị trí mà một người có thể là mục tiêu của sự tức giận, chỉ trích hoặc phán xét. Bởi vì nhân viên trung tâm cuộc gọi là tuyến đầu, họ phải chịu gánh nặng của sự bất hạnh của khách hàng. Các phóng viên đưa tin về chính quyền đất phương đang ở tuyến đầu của báo chí — nơi mà tham nhũng sẽ nảy nở nếu bất có ánh sáng chiếu vào .. Xem thêm: ở trước tuyến
hoặc ở trước tuyến
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu bạn ở tuyến đầu hoặc trước tuyến, bạn đang làm công chuyện cơ bản và quan trọng nhất của một tổ chức, thường xuyên làm chuyện trực tiếp với tất cả người. Chính quyền đất phương đang ở tuyến đầu để cung cấp sự giúp đỡ. Những người lao động ở tuyến đầu trong bệnh viện, xe lửa và máy bay cảm giác mệt mỏi vì bị các thành viên của công chúng lạm dụng.
2. Nếu bạn đang ở trước tuyến hoặc trên trước tuyến, bạn đang ở một vị trí mà bạn có tiềm năng bị chỉ trích hoặc công kích. Tôi bất hài lòng về chuyện đưa bạn vào trước tuyến khi có kẻ giết người ngoài kia. Cô ấy đang làm chuyện ở những khu vực cùng kiệt nhất của thành phố, và cô ấy thực sự ở tuyến đầu ở đó. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là của những người lính ở trước tuyến trong một trận chiến. . Xem thêm: front, band in the advanced band (of something)
làm công chuyện sẽ có ảnh hưởng quan trọng đến điều gì đó: một cuộc đời dành cho chuyện nghiên cứu. Xem thêm: front, line. Xem thêm:
An in the front line(s) (of something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the front line(s) (of something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the front line(s) (of something)