Nghĩa là gì:
mainstream mainstream- danh từ
- loại nhạc jaz chẳng phải truyền thống nhưng cũng chẳng hiện đại
in the mainstream Thành ngữ, tục ngữ
mainstream
common, familiar, of the majority Smoking isn't as common now. It isn't a mainstream activity. trong dòng chính (của một cái gì đó)
Được chấp nhận rộng lớn rãi và / hoặc bình thường hóa. Rất nhiều ý tưởng hiện đang là xu hướng chủ đạo bất cùng một lúc. Ý tui là, cách đây bất lâu, phụ nữ và dân tộc thiểu số ở đất nước này bất được phép bầu cử. Kiểu tóc đó chắc chắn bất phải là xu hướng thời (gian) trang, bạn .. Xem thêm: * xu hướng chủ đạo (của cái gì đó)
theo xu hướng hoặc phong cách hiện tại đang được ưa chuộng hoặc được coi là bình thường. (* Điển hình: be ~; get [into] ~.) Bob vừa quá lỗi thời (gian) nên bất thuộc xu hướng sống hiện lớn .. Xem thêm: phổ thông. Xem thêm:
An in the mainstream idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the mainstream, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the mainstream