in the middle of (something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
ở giữa
Ở vị trí giữa hai hoặc nhiều bên trong một cuộc tranh luận hoặc vấn đề gây tranh cãi, thường khiến một bên bất có hành động rõ ràng để làm hài lòng cả hai bên. Khi bạn bè của tui chia tay, tui thường bị mắc kẹt ở giữa, vì mỗi người phàn nàn với tui về người kia .. Xem thêm: ở giữa ở giữa (cái gì đó hoặc chỗ nào đó)
1. Theo nghĩa đen, vật lý nằm ở trung tâm của một cái gì đó hoặc một số nơi. Chúng tui đang ở giữa đám đông, vì vậy chúng tui sẽ mất một lúc để tìm cách thoát ra. Nghe nhạc của mình, tui lang thang cho đến khi nhận ra mình đang ở giữa rừng cây, bất biết mình vừa đi theo con đường nào. Trong, giữa hoặc trong khi hiện đang tham gia (nhà) vào một thứ gì đó, chẳng hạn như một hoạt động. Bây giờ tui đang họp, tui có thể gọi lại cho bạn được không? Sau đó, ngay giữa buổi hòa nhạc, anh ấy bước ra khỏi sân khấu .. Xem thêm: middle, of in amid
1. Ngoài ra, ở giữa. Trong, khi đang tham gia, như ở trong Ngài vừa chặn anh ta lại ở giữa bài tuyên bố của anh ta, hoặc tui đang tính thuế thu nhập của mình. Biểu thức đầu tiên có từ khoảng năm 1600, biểu thức thứ hai từ khoảng 1500. Cũng xem ở giữa.
2. Ở giữa hư không. Ở một vị trí rất xa, như ở Chúng tui tìm thấy một khách sạn nhỏ tuyệt cú vời, ở giữa hư không. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: giữa, của ở giữa
1. Trong một tình huống khó khăn: bị kẹt giữa một cuộc tranh cãi.
2. Dấn thân vào chuyện gì đó: Tôi đang làm dở bữa tối .. Xem thêm: trung. Xem thêm:
An in the middle of (something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the middle of (something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the middle of (something or some place)