in the region of (some amount) Thành ngữ, tục ngữ
trong khu vực của (một số lượng)
Khoảng một số lượng; gần với một số lượng. Chúng tui sẽ phải chi 20.000 đô la trong khu vực cho chuyện cải làm ra (tạo) này. Các doanh nghề có thể mong đợi kiếm được trong khu vực 10% trên khoản đầu tư ban đầu của họ sau một năm .. Xem thêm: của, khu vực trong khu vực
xấp xỉ: Anh ta kiếm được ở đâu đó trong khu vực 50.000 €. . Xem thêm: of, region. Xem thêm:
An in the region of (some amount) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with in the region of (some amount), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ in the region of (some amount)