into orbit Thành ngữ, tục ngữ
go into orbit
lose one
go into orbit|go|orbit
v. phr., slang 1. To become very happy or successful. Our team has gone into orbit.
Compare: FLY HIGH. 2. To lose one's temper or control completely; become very angry. John was afraid his father would go into orbit when he found out about the car accident.
Compare: HIT THE CEILING. vào quỹ đạo
1. Chuyển sang trạng thái cực kỳ kích động, hoảng sợ, khó chịu hoặc tức giận. Rất ít thứ đưa tui vào quỹ đạo như một người bất sử dụng đèn báo rẽ trên đường. Tôi luôn ghét nha sĩ. Chỉ cần nghe thấy tiếng máy khoan rung nhẹ thôi cũng đủ đưa tui vào quỹ đạo rồi! 2. Vào trạng thái hạnh phúc tuyệt cú vời. Chứng kiến ban nhạc biểu diễn đưa tui vào quỹ đạo từ đầu đến cuối. Tăng cực độ, đặc biệt là thành công. Quảng cáo phổ biến vừa đưa doanh số bán hàng vào quỹ đạo. Những người vừa dành thời (gian) gian thực thi pháp luật biết rằng tội phạm sẽ đi vào quỹ đạo vào mùa hè .. Xem thêm: chuyển vào quỹ đạo
vào trạng thái hoạt động, hiệu suất cao, tức giận hoặc phấn khích. bất chính thức 1988 Candia McWilliam A Case of Knives Tôi là một cô gái tham lam, bất chỉ đơn thuần lắc lư mà còn đi vào quỹ đạo bởi vẻ bề ngoài. . Xem thêm: quỹ đạo. Xem thêm:
An into orbit idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with into orbit, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ into orbit