Nghĩa là gì:
yonder yonder /'jɔndə/- tính từ & phó từ
- kia, đằng kia, đằng xa kia
- yonder group of trees: khóm cây đằng xa kia
into the wide blue yonder Thành ngữ, tục ngữ
vào bãi tha ma rộng lớn lớn màu xanh lam
Đến một đất điểm xa xôi lạ lùng và bí ẩn. Tôi thường mơ về chuyện bán tất cả tài sản của mình, mua một vé máy bay đi Châu Âu, và lên đường đến với bãi biển rộng lớn màu xanh lam .. Xem thêm: màu xanh lam, rộng, năm vào bãi biển rộng lớn màu xanh
hoặc vào trong xanh hoang vu
LITERARYNếu ai đó đi vào trong xanh rộng lớn lớn hoặc vào trong xanh hoang dã, họ sẽ đi đến một nơi nào đó rất xa và bất được biết đến. Đi thuyền vào bãi biển rộng lớn trong xanh, Colin vừa khám phá ra hòn đảo hoang của riêng mình. Họ thu dọn hành lý và hướng đến sân bay và bãi biển hoang dã màu xanh .. Xem thêm: màu xanh, rộng, away màu xanh da trời rộng lớn (hoặc hoang dã)
bầu trời hoặc biển; khoảng cách xa hoặc bất xác định. Cụm từ này xuất phát từ ‘Army Air Corps’ (1939), một bài hát của Robert Crawford: ‘Off we go into the agrarian dejected yonder, Climbing aerial to the sun’ .. Xem thêm: blue, wide, yonder. Xem thêm:
An into the wide blue yonder idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with into the wide blue yonder, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ into the wide blue yonder