involve with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. liên quan đến (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để thành lập một hiệp hội, thường là liên quan đến công việc, với một cái gì đó hoặc một số tổ chức. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "liên quan" và "với". Johnny sẽ tham gia (nhà) vào mộtphòng chốngkhám sức khỏe bay lợi nhuận trong kỳ nghỉ hè của anh ấy. Tôi vừa tham gia (nhà) vào các chiến dịch tranh cử cho một số ứng cử viên chính trị trong nhiều năm. Bị cuốn vào các hành động, kế hoạch hoặc sự phát triển của người khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "liên quan" và "với". Những âm mưu ngu ngốc của bạn sẽ làm tui mất tất cả những gì tui có; Tôi bất bao giờ nên dính líu đến bạn! 3. Để liên kết ai đó với các hành động, kế hoạch hoặc sự phát triển (thường là bất chính) của người khác. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "liên quan" và "với". Này, tui đã bất ở đó khi vụ trộm xảy ra, vì vậy đừng liên quan đến tui !. Xem thêm: liên quan liên quan đến ai đó với ai đó hoặc điều gì đó
1. để khiến ai đó liên kết với ai đó hoặc điều gì đó. Đừng cố liên quan đến tui với John. Tôi bất thể chịu đựng được anh ta. Chúng tui sẽ cố gắng lôi kéo tất cả các giáo viên tham gia (nhà) vào hiệp hội mới. Tôi sẽ bất liên quan đến bản thân với những chuyện như vậy.
2. để kết nối ai đó hoặc tên của ai đó với hoạt động (thường là hành động sai trái) liên quan đến ai đó hoặc điều gì đó. Đừng cố liên quan đến Amy với tội ác. Cô ấy không tội. Chúng tui đã tham gia (nhà) vào ủy ban với nỗ lực vận động hành lang mạnh mẽ và tất cả người bắt đầu thấy mức độ ảnh hưởng của nó .. Xem thêm: tham gia (nhà) * liên quan đến một cái gì đó
được thành lập trong một hiệp hội với một cái gì đó hoặc một tổ chức nào đó. (* Điển hình: be ~; get ~; trở thành ~.) Bill vừa tham gia (nhà) vào một tổ chức tình nguyện. Mary tham gia (nhà) rất nhiều vào các hoạt động câu lạc bộ của mình .. Xem thêm: tham gia. Xem thêm:
An involve with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with involve with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ involve with (someone or something)