Nghĩa là gì:
awash
awash /ə'wɔʃ/- tính từ
- vị ngữ trôi nổi trên mặt nước
- bị sóng cuốn đi, bị sóng đưa đi; bị ngập sóng
it'll all come out in the wash Thành ngữ, tục ngữ
a wash
not owing each other, call it square You owe me $20, but you gave me a CD, so it's a wash, eh.
a wash-out
a failure, a lost cause No one attended the concert. It was a wash-out.
all washed up
failed in business or career Barry's all washed up. His business is bankrupt.
chief cook and bottle washer
manager, supervisor Hal is the chief cook and bottle washer for our school supper.
come out in the wash
become clear later, when the dust settles We will soon know who did it. It will all come out in the wash.
doesn't wash
is not believable, is not logical, does not make sense His explanation doesn't wash. If a millenium begins at year 1, how does he account for the first year?
hogwash
false statements, bull, bunk, hot air He told you I have a pet python? That's a lot of hogwash!
wash
(See a wash)
wash down
wash by letting water run down, hose it down If the kids play in the bathroom I'll have to wash down the walls.
wash it down
drink to help you swallow, drink after eating Have a donut - and some coffee to wash it down. tất cả sẽ trôi đi sau khi rửa sạch
1. Kết quả là bất có tác dụng vĩnh viễn hoặc lâu dài nào xảy ra; tất cả thứ sẽ bình thường hóa theo thời (gian) gian. Tôi sẽ bất lo lắng quá nhiều về chuyện xử lý hóa đơn bất chính xác; Tôi chắc chắn rằng tất cả sẽ trôi ra trong quá trình rửa sạch. A: "Bạn có nghĩ Mark ghét tui sau những gì tui nói trong bữa tiệc không?" B: "Không, tất cả sẽ được rửa sạch." Đừng e sợ về chuyện trả lại trước ăn tối cho tôi. Cuối cùng thì tất cả sẽ trôi đi. Một lời nói dối hoặc bí mật (an ninh) khác cuối cùng sẽ bị phanh phui. Bất cứ điều gì thị trưởng cố gắng che đậy, tất cả đều sẽ trôi ra ngoài. Không quan trọng.; Không có thiệt hại lâu dài vừa được thực hiện. Tom: Tôi cảm giác rất tệ về những gì tui đã nói với Bill. Tôi bất nghĩ rằng anh ấy sẽ bao giờ tha thứ cho tôi. Mary: Ồ, đừng lo lắng. Tất cả sẽ trôi ra trong quá trình rửa sạch. Jane: Tôi sẽ bất bao giờ tha thứ cho mình vì vừa làm mất cuốn sách của Mary. Charlie: Chỉ cần nói với cô ấy rằng bạn xin lỗi, và đề nghị trả trước cho cuốn sách. Tất cả sẽ trôi ra trong quá trình rửa .. Xem thêm: all, come, out, ablution appear out in wash, it will
Một vấn đề sẽ được giải quyết hoặc những khó khăn sẽ biến mất. Ví dụ: Đừng e sợ về cuộc chiến mà bạn vừa tham gia (nhà) - tất cả sẽ tan thành mây khói. Cervantes vừa sử dụng phép giặt một cách ẩn dụ này để dọn dẹp đống lộn xộn hoặc khó khăn trong Don Quixote (Todo saldrá en la colada) và nó vừa được lặp lại kể từ đó. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: sẽ ra, sẽ tất cả sẽ trôi đi trong gột rửa
Mọi chuyện sẽ được giải quyết ổn thỏa. Thuật ngữ này, đen tối chỉ chuyện loại bỏ bụi bẩn và vết bẩn bằng cách giặt, có nguồn gốc ở Anh vào cuối thế kỷ XIX, mặc dù một phiên bản của nó vừa xuất hiện trong cuốn Don Quixote của Cervantes (1605): Todo saldrá en la colada (“Tất cả sẽ xuất hiện trong giặt là ”). Rudyard Kipling (Stellenbosh, 1881) viết: “Tất cả đều vào đồ giặt, nhưng bất bao giờ ra được khi giặt”. Xem thêm: all, come, out, wash, will. Xem thêm:
An it'll all come out in the wash idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it'll all come out in the wash, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it'll all come out in the wash