Nghĩa là gì:
a-going
a-going /ə'gouiɳ/- tính từ & phó từ
- đang chạy, đang chuyển động; đang hoạt động, đang tiến hành
- to set a-going: cho chuyển động, cho chạy (máy...)
it's all systems go Thành ngữ, tục ngữ
a foregone conclusion
a certain conclusion, a predictable result That he'll graduate is a foregone conclusion. He is a good student.
a go
(See it's a go)
a go-getter
an aggressive employee, a hard worker, gung ho What a go-getter! He finished the course a month before the others.
a golden opportunity
a good chance to succeed, a good investment The Royal Hotel is for sale. What a golden opportunity!
a goner
something that is lost or beyond help I thought he was a goner, but the cat came back. He's home.
a good arm
the ability to throw a baseball or football Doug is short, but he has a good arm. He's an excellent passer.
a good egg
a good-natured person, a good head Everybody likes Marsha. She's a good egg.
a good head
"friendly, generous person; a good egg" Sean is a good head. He'll help at the food bank.
a good sport
a person who is fair and friendly What a good sport! You never complain, even when you lose.
a real go-getter
a (very) ambitious, hard-working person. tất cả các hệ thống đều hoạt động
Mọi thứ đang diễn ra hết công suất; tất cả tất cả người tham gia (nhà) đều rất bận rộn. Tất cả các hệ thống sẽ hoạt động cho đến khi chúng tui đưa dự án này ra mắt vào tuần tới. Chúng tui đã khai trương một năm trước, và tất cả các hệ thống đều hoạt động kể từ đó .. Xem thêm: all, go, arrangement All arrangement (are) go.
Cliché Mọi thứ vừa sẵn sàng. (Ban đầu được nói khi chuẩn bị phóng một tên lửa.) Tên lửa vừa sẵn sàng để nổ - tất cả các hệ thống đều hoạt động. Tom: Các bạn vừa sẵn sàng bắt đầu chơi chưa? Bill: Chắc chắn rồi, Tom, tất cả các hệ thống đều hoạt động—. Xem thêm: all, go, arrangement all systems go
Mọi thứ vừa sẵn sàng để tiếp tục, như trong Họ vừa thuê hội trường và xếp các loa, vì vậy tất cả các hệ thống đều phục vụ cho cuộc biểu tình. Bắt nguồn từ cuối những năm 1960 liên quan đến chuyện phóng tên lửa và phương tiện bất gian, biểu thức này vừa được chuyển sang sử dụng chung. . Xem thêm: tất cả, bắt đầu, hệ thống tất cả đều hoạt động
Bạn nói rằng tất cả hệ thống đều hoạt động có nghĩa là tất cả người rất bận rộn với một dự án cụ thể. Công chuyện bắt đầu trên đấu trường trong nhà vào đầu năm và hiện tại tất cả các hệ thống đều đi vào chương trình sự kiện đầy đủ trong suốt mùa đông. Khối thịnh vượng chung vừa giải phóng quỹ của mình và tất cả các hệ thống đều hoạt động. Lưu ý: Biểu thức này trở nên phổ biến do được sử dụng trong quá trình phóng tàu vũ trụ ở United Sates vào những năm 1960 và 1970. Nó chỉ ra rằng tàu vũ trụ vừa hoạt động bình thường và sẵn sàng cất cánh. . Xem thêm: all, go, arrangement all systems go
tất cả thứ hoạt động bình thường, sẵn sàng tiếp tục .. Xem thêm: all, go, arrangement all systems ˈgo (for something)
( bất chính thức) được sử dụng để nói rằng tất cả thứ vừa sẵn sàng để bắt đầu một cái gì đó: Gió vừa giảm, mặt trời chói chang và tất cả các hệ thống đều bắt đầu buổi chiếu. ♢ Nhóm chiến dịch vừa sẵn sàng, vì vậy tất cả các hệ thống đều hoạt động !. Xem thêm: all, go, arrangement all arrangement go
Mọi thứ vừa sẵn sàng hoạt động. Thuật ngữ này tương đối mới, bắt nguồn từ các vụ phóng vào bất gian của những năm 1960, và trở nên nổi tiếng thông qua chuyện truyền hình rộng lớn rãi về các sự kiện này. John Powers, nhân viên thông tin công cộng của chương trình bất gian Hoa Kỳ từ năm 1959 đến năm 1964, sẽ thông báo, “Tất cả các hệ thống đều hoạt động. Mọi thứ đều A-OK. ” Cụm từ này sớm được mở rộng lớn cho các nỗ lực khác .. Xem thêm: all, go, system. Xem thêm:
An it's all systems go idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it's all systems go, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it's all systems go