it's business as usual Thành ngữ, tục ngữ
as usual
most of the time, as is the custom As usual, she forgot to bring her book to class.
business as usual
everything is normal, nothing has changed The morning after the holdup, it was business as usual at the bank.
for love or money (usually negative)
for anything, for any price I would not want to have to do that man's job for love or money.
make head or tail of something (usually negative)
find meaning in , understand I was unable to make head nor tail of our company's plans to restructure our department.
take stock in (usually negative)
have faith in, believe She took no stock in the idea that women could not work as firefighters as well as men.
as usual|usual
adv. phr. In the usual way; as you usually do or as it usually does.
As usual, Tommy forgot to make his bed before he went out to play. Only a week after the fire in the store, it was doing business as usual.
usual
usual see
as usual;
business as usual.
kinh doanh như thường lệ
Các thủ tục thông thường. Cụm từ này đôi khi nhưng bất phải lúc nào cũng được sử dụng để chỉ ra rằng tất cả thứ vừa trở lại bình thường sau khi một điều gì đó bất lường trước hoặc khó chịu vừa xảy ra. Sau khi các kiểm toán viên này bất có mặt, chúng tui có thể trở lại công chuyện kinh doanh như bình thường. A: "Mọi thứ ở vănphòng chốngthế nào?" B: "Công chuyện kinh doanh như thường lệ. Gần đây bất có gì thú vị xảy ra.". Xem thêm: công chuyện kinh doanh, bình thường
công chuyện kinh doanh như bình thường
tất cả việc vẫn tiếp tục bình thường, bất chấp những khó khăn, xáo trộn: Hôm qua nhà hát vẫn kinh doanh bình thường, bất chấp tất cả công chuyện của tòa nhà đang diễn ra .. Xem thêm: kinh doanh, thông thường. Xem thêm: