it's one thing to (do sth), it's another thing to (do sth else) Thành ngữ, tục ngữ
đó là một chuyện để (làm sth), lại là một chuyện khác để (làm sth khác)
Mặc dù có thể chấp nhận được làm điều gì đó, nhưng điều đó bất khiến nó được chấp nhận khi làm điều gì đó cực đoan hoặc phức tạp hơn nhiều hơn lần đầu tiên. Đó là một điều yêu cầu chúng tui ở lại thêm một giờ vào mỗi buổi tối để trả thành dự án, nhưng lại là một vấn đề khác là yêu cầu chúng tui làm chuyện mỗi cuối tuần mà bất được trả lương làm thêm giờ nếu bất sẽ có nguy cơ bị sa thải. Đó là một điều để bày tỏ tình cảm của bạn với người mà bạn vừa bắt đầu hẹn hò; chuyện bắn phá họ bằng những lời tuyên bố về tình yêu chỉ sau vài ngày là một chuyện khác .. Xem thêm: another, one, sth, affair đó là chuyện cần làm ˈA, đó là (khá) một (việc) khác phải làm ˈB
, A là một điều, B là (khá) một điều khác
được dùng để nói rằng bạn thấy điều đầu tiên có thể chấp nhận được hoặc có thể nhưng điều thứ hai chắc chắn là bất thể chấp nhận hoặc bất thể: Viết một đoạn ngắn là một điều bài báo; viết cả một cuốn sách về chủ đề này là một chuyện khá khác. ♢ Tình cảm là một chuyện, hôn nhân là chuyện khác .. Xem thêm: chuyện khác, chuyện nọ, chuyện kia. Xem thêm:
An it's one thing to (do sth), it's another thing to (do sth else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it's one thing to (do sth), it's another thing to (do sth else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it's one thing to (do sth), it's another thing to (do sth else)