Nghĩa là gì:
kills
kill /kil/- ngoại động từ
- giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- to be killed on the spot: bị giết ngay tại chỗ
- to kill one's time: giết thì giờ
- to kill a colour: làm chết màu
- ngả, giết làm thịt (một con bò...)
- tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...)
- the drums kill the string: tiếng trống làm át tiếng đàn dây
- làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...)
- làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...)
- làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ
- to kill a bill: bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...)
- làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng
- got up (dolled up, dressed) to kill: diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn
- the story nearly killed me: câu chuyện làm cho tôi cười gần chết
- gây tai hại, làm chết dở
- to kill somebody with kindness: vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai
- (thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá)
- nội động từ
- giết thịt được
- pigs do not kill well at that age: lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt
- to kill two birds with one stone
- to laugh fit to kill
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cười vỡ bụng
- danh từ
- thú giết được (trong cuộc đi săn)
it is the pace that kills Thành ngữ, tục ngữ
Câu tục ngữ đó là tốc độ giết chết
Làm chuyện gì đó với tốc độ quá nhanh có thể nguy hiểm. Cụm từ này ban đầu dùng để chỉ những mối nguy hiểm khi cưỡi ngựa. Này, này, đừng lái quá nhanh — đó là tốc độ giết chết !. Xem thêm: giết, tốc độ, rằng Đó là tốc độ giết chết.
Cung cấp. Cố gắng làm quá nhiều quá nhanh sẽ có hại cho bạn. Nancy: Tôi ghét lớn học. Bill: Tại sao? Tài liệu môn học có khó quá không? Nancy: Không, họ chỉ mong tui học quá nhanh. Nó là tốc độ giết chết .. Xem thêm: giết, tốc độ, điều đó. Xem thêm:
An it is the pace that kills idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it is the pace that kills, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it is the pace that kills