it takes two Thành ngữ, tục ngữ
It takes two to tango
This idiom is used to suggest that when things go wrong, both sides are involved and neither side is completely innocent. cần hai (để làm điều gì đó)
Hai bên chịu trách nhiệm về một hành động hoặc tình huống nhất định mà họ có liên quan. Con trai bạn đang đổ lỗi cho tui về những gì vừa xảy ra, nhưng phải mất hai người để đánh nhau. Tất cả chúng tui đã sẵn sàng cho chuyện sát nhập, nhưng cần hai chuyện để giải quyết công chuyện lớn này, và công ty khác đang kéo theo gót của mình trên thủ tục giấy tờ .. Xem thêm: lấy, hai cần ˈtwo (để làm cái gì đó)
(cũng phải mất hai thành ˈtango) (câu nói) được sử dụng để nói rằng điều gì đó bất thể là lỗi hoặc trách nhiệm của một mình một người: Bạn chỉ mới nghe câu chuyện của anh ta. Bạn biết đấy, nên phải có hai cuộc tranh luận. ♢ Công ty vừa sẵn sàng để ký thỏa thuận ngay bây giờ, nhưng phải mất hai ngày để tango và các cuộc đàm phán có thể tiếp tục trong vài ngày nữa .. Xem thêm: take, two. Xem thêm:
An it takes two idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with it takes two, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ it takes two