it takes two to make a quarrel Thành ngữ, tục ngữ
pick a quarrel
start a quarrel with someone on purpose I don
Quarrel with bread and butter
Bread and butter, here, indicate the means of one’s living. (That is why we say ‘he is the bread winner of the family’). If a sub-ordinate in an organisation is quarrelsome or if he is not patient enough to bear the reprimand he deserves, gets angry and retorts or provokes the higher-up, the top man dismisses him from the job. So, he loses the job that gave him bread and butter. Hence we say, he quarrelled with bread and butter (manager or the top man) and lost his job.
pick a quarrel|pick|quarrel
v. phr. To seek the opportunity for a fight or a quarrel.
When Charlie has too much to drink, he has a tendency to pick a quarrel with whomever happens to be around. See: PICK A FIGHT.
quarrel
quarrel see
pick a quarrel.Câu tục ngữ
nên phải có hai bên cãi vã
Hai bên tham gia (nhà) vào một cuộc bất đồng, tranh cãi hoặc đánh nhau thường là cả hai đều phải chịu trách nhiệm theo một cách nào đó (trái ngược với chuyện đó là lỗi hoặc trách nhiệm của một mình). Con trai của bạn đổ lỗi cho tui vì chúng đánh nhau ở trường, nhưng nói chung là phải có hai lần cãi nhau .. Xem thêm: làm, cãi, lấy, hai
Cần hai người để gây ra một cuộc cãi vã.
Prov. Một cuộc tranh cãi bất bao giờ chỉ là lỗi của một người; Nếu người kia từ chối tham gia, bất thể có một cuộc tranh cãi. Sue: Tôi nghĩ Mimi nên xin lỗi vì vừa tranh cãi với tôi. Mẹ: Cãi nhau thì phải hai đứa, con ạ. Có lẽ bạn nên xin lỗi cô ấy. Jill: Tại sao bạn luôn gây gổ như vậy? Jane: Này, đó bất chỉ là lỗi của tôi. Làm cho một cuộc cãi vã nên phải có hai .. Xem thêm: làm cho, cãi nhau, mất, hai. Xem thêm: