itchy feet Thành ngữ, tục ngữ
itchy feet
ready to go, anxious to leave As we talked about the trip, I could see that Dad was getting itchy feet.
have itchy feet
not able to settle down in one place: "She's going off travelling again - she's got really itchy feet." ngứa chân
Cảm giác muốn đi lạc khỏi thói quen của một người, thường là đi du lịch. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Cứ thường xuyên như vậy, Claire bị ngứa chân và lên đường đến một điểm đến nước ngoài .. Xem thêm: ngứa chân, ngứa * ngứa chân
Hình. sự cần thiết phải ra đi; một cảm giác nên phải đi du lịch. (* Điển hình: nhận ~; có ~; tặng ai ~.) Nghe tiếng còi tàu ban đêm tui ngứa chân .. Xem thêm: ngứa chân, ngứa ngứa chân
ANH EM Nếu bạn bị ngứa chân, bạn muốn đi đến một nơi nào đó mới hoặc bắt đầu làm điều gì đó mới. Tôi ghét sống ở London, và tui bắt đầu ngứa chân. Nghe nói về công chuyện của Sally vừa khiến tui ngứa chân và trong vòng vài tháng tui đã rời công ty .. Xem thêm: ngứa chân. Xem thêm:
An itchy feet idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with itchy feet, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ itchy feet