jar on (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. jar trên (một)
1. Rung, lắc hoặc rung một thứ gì đó dữ dội. Một số lực bắt đầu làm chói tai các dây an toàn, và tui sợ rằng họ có thể phát huy trả toàn. Chuyến xe gập ghềnh chói tai phía sau lưng tôi. Gây ra cảm giác khó chịu hoặc đau đớn cho một bộ phận của cơ thể. Bản giao hưởng được làm ra (tạo) ra bởi hàng chục con chim bay trên đầu thực sự làm chói tai chúng tôi. Có quá nhiều màu sắc xung đột sẽ thực sự gây khó chịu cho khán giả của bạn. Việc di chuyển giữa nhiều múi giờ khác nhau thường xuyên khiến cơ thể bạn rất khó chịu. Để làm ra (tạo) ấn tượng khó chịu, xung đột hoặc bất hòa với một người. Cuốn sách được đánh giá là lấy bối cảnh ở một thời (gian) cổ lớn có nhiều tưởng tượng, vì vậy tui nghĩ chuyện các nhân vật sử dụng tiếng lóng hiện lớn và các từ thông tục sẽ gây khó chịu cho nhiều độc giả. Có điều gì đó về những gì Sarah nói khiến tui chói tai, nhưng tui không thể nhúng tay vào. (Tương tự như babel trên một cái gì đó.) Giọng của cô ấy thực sự làm tui say mê. Tôi đoán là phong cách thô bạo của tui trên cô ấy .. Xem thêm: jar, on. Xem thêm:
An jar on (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jar on (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jar on (one)