Nghĩa là gì:
demerits demerit /di:'merit/- danh từ
- điều lầm lỗi; điều đáng trách, điều đáng quở phạt; khuyết điểm
- (ngôn ngữ nhà trường) điểm xấu (nhất là về hạnh kiểm) ((cũng) demerit mark)
judge one on own merits Thành ngữ, tục ngữ
on its merits
on its merits
Also, on one's merits or according to one's merits. With regard only to the intrinsic quality of something or someone. For example, Who supports it doesn't matter; we have to consider the idea solely on its merits, or The agency doesn't care about her references but wants to hire candidates according to their merits. [Late 1800s] đánh giá (một) phụ thuộc trên thành tích của riêng (một người)
Để đưa ra ý kiến, ước tính hoặc quyết định về một người chỉ phụ thuộc trên điểm mạnh và điểm yếu của bản thân, loại trừ bất kỳ người hoặc sự vật có liên quan nào khác. Tôi biết cha tui là một diễn viên đáng kinh ngạc, nhưng tui chỉ muốn được đánh giá phụ thuộc trên giá trị của chính mình. Tôi biết có rất nhiều tranh cãi xung quanh công ty mà cô ấy vừa làm chuyện trước đây, nhưng, đánh giá phụ thuộc trên thành tích của bản thân, cô ấy chắc chắn là người phù hợp nhất với công chuyện .. Xem thêm: thẩm phán, thành tích, trên, riêng thẩm phán một trên công lao của chính mình
để đánh giá điểm tốt và điểm xấu của chính mình chứ bất phải của ai khác. Xin hãy đánh giá Janet trên giá trị của chính cô ấy. Tôi được đánh giá phụ thuộc trên thành tích của riêng tui .. Xem thêm: thẩm phán, công đức, trên, một, riêng. Xem thêm:
An judge one on own merits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with judge one on own merits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ judge one on own merits