jump all over (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. nhảy qua tất cả (một)
Để chỉ trích hoặc khiển trách gay gắt một người. Ông chủ sẽ nhảy lên khắp người chúng tui nếu ông ấy nghe thấy chúng tui phải chịu trách nhiệm về lỗi in ấn đó .. Xem thêm: all, jump, over jump over addition
and jump down someone's someone; nhảy vào ai đó mắng mỏ ai đó một cách nghiêm khắc. Nếu tui không về nhà đúng giờ, bố mẹ tui sẽ nhảy lên khắp người tôi. Đừng nhảy vào tôi! Tôi vừa không làm điều đó! Xin đừng nhảy lên khắp người John. Anh ta bất phải là người vừa phá vỡ cửa sổ. Tại sao bạn lại nhảy xuống cổ họng của tôi? Tôi thậm chí vừa không ở trong nhà khi nó xảy ra .. Xem thêm: all, jump, over jump over addition
Ngoài ra, nhảy hoặc tiếp đất vào ai đó. Quát mắng, khiển trách hoặc chỉ trích ai đó. Ví dụ, Brian vừa nhảy vào người con trai của mình vì đến muộn, hoặc Người biên tập vừa nhảy vào Dennis vì đặt tên sai, hoặc Anh ấy luôn hạ cánh về phía tui vì điều gì đó hoặc điều khác. Thuật ngữ ẩn dụ đầu tiên có từ giữa những năm 1800, thuật ngữ thứ hai từ cuối những năm 1800. Cũng thấy nhảy xuống cổ họng của ai đó. . Xem thêm: all, jump, over, someone. Xem thêm:
An jump all over (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jump all over (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jump all over (one)