jump out Thành ngữ, tục ngữ
jump out of one
be badly frightened, be very surprised I almost jumped out of my skin when I saw my girlfriend at the movie theater with someone else.
jump out or one's skin
be badly frightened;be very much surprised 惊吓;大吃一惊;吓了一跳
The door slammed with such a bang that I nearly jumped out of my skin.门砰地一声关上了,吓了我一跳。
jump out of one's skin
Idiom(s): jump out of one's skin
Theme: SHOCK
to react strongly to shock or surprise. (Informal. Usually with nearly, almost, etc.)
• Oh! You really scared me. I nearly jumped out of my skin.
• Bill was so startled he almost jumped out of his skin.
jump out of one's skin|jump|skin
v. phr., informal To be badly frightened; be very much surprised. The lightning struck so close to Bill that he almost jumped out of his skin.
Compare: HAIR STAND ON END. nhảy ra
1. Theo nghĩa đen, xuất hiện từ một cái gì đó hoặc một số nơi với một bước nhảy vọt hoặc đột ngột. Con chuột nhảy ra khỏi hố và cắn vào mắt cá chân người đàn ông. Đã có báo cáo về một kẻ tấn công nhảy ra từ bóng tối và cắn người vào ban đêm. Để thoát rất nhanh khỏi một phương tiện, đặc biệt là ô tô hoặc xe buýt. Cảm ơn bạn vừa nâng! Tôi sẽ chỉ nhảy ra đây và đi hết quãng đường còn lại. Đây là điểm dừng của tôi, vì vậy tốt hơn tui nên nhảy ra khỏi đây.3. Đặc biệt đáng chú ý, dễ thấy hoặc thu hút sự chú ý, đặc biệt là so với những người hoặc sự vật xung quanh. Tôi đang cố gắng tìm một chiếc váy để mặc đi dự đám cưới, nhưng bất có gì thực sự làm tui ngạc nhiên. Màu sắc rực rỡ của bức tranh thực sự khiến nó nhảy ra khỏi tấm nền màu kem .. Xem thêm: jump, out. Xem thêm:
An jump out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jump out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jump out