jump out at (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. nhảy ra tại (một)
1. Theo nghĩa đen, nổi lên (từ một cái gì đó hoặc một số nơi) với một bước nhảy hoặc lao đột ngột theo hướng của một người nào đó. Đã có báo cáo về một kẻ tấn công nhảy ra từ những người từ trong bóng tối để cướp của họ. Đặc biệt gây chú ý, dễ thấy hoặc thu hút sự chú ý đối với một người, đặc biệt là so với những người hoặc sự vật xung quanh. Tôi đang cố gắng tìm một chiếc váy để mặc đi dự đám cưới, nhưng bất có gì thực sự làm tui ngạc nhiên. Trong tất cả những người trong bức ảnh, người đàn ông có bộ ria mép vừa nhảy ra khỏi thám hi sinh York là đáng ngờ nhất .. Xem thêm: jump, out. Xem thêm:
An jump out at (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jump out at (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jump out at (one)