jump over the broomstick Thành ngữ, tục ngữ
nhảy chổi
1. Để nhảy từ bên này của cây chổi sang bên kia của một người bạn đời mới. Một phong tục bắt nguồn từ nhiều di sản châu Âu khác nhau, hiện nay nó vừa trở thành một truyền thống phổ biến trong các cộng cùng người Mỹ gốc Phi. Cụm từ này cũng có thể được viết là "nhảy (qua) cán chổi." Điều quan trọng đối với tui là cả hai chúng tui đều nhảy chổi trong buổi lễ của mình. Nhảy qua cán chổi tượng trưng cho chuyện quét sạch trước kiếp của một người và bắt đầu một cuộc sống mới với người bạn đời của bạn. Mở rộng, để kết hôn. Có vẻ như Thomas sẽ bất bao giờ nhảy chổi, nhưng tui cho rằng bất bao giờ là quá muộn để tìm thấy tình yêu. Martin và Mary sẽ nhảy chổi vào mùa hè tới .. Xem thêm: chổi, nhảy nhảy qua cán chổi
Rur. kết hôn. Jim và Jane vừa quyết định nhảy qua cán chổi. Ngày hạnh phúc nhất trong cuộc đời của tui là khi mẹ bạn nói rằng bà sẽ nhảy qua cán chổi với tui .. Xem thêm: cán chổi, nhảy, qua. Xem thêm:
An jump over the broomstick idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jump over the broomstick, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jump over the broomstick