jump the shark Thành ngữ, tục ngữ
Jump the shark
Said of a salient point in a television show or other activity at which the popularity thereof begins to wane The Flintstones jumped the shark when a man from outer space came to visit them. The expression derives from an episode of the television sitcom 'Happy Days' in which Fonzie, clad in leather jacket and on water skis, jumps over a shark. That episode was widely seen as the beginning of the end for the formerly popular series. nhảy cá mập
1. Trong chương trình truyền hình, sử dụng mánh lới quảng cáo rõ ràng hoặc khó tin trong một cảnh, tập hoặc cốt truyện như một phương tiện duy trì lượng người xem, đặc biệt khi chất lượng và / hoặc mức độ phổ biến của chương trình vừa bắt đầu giảm. Cụm từ đen tối chỉ đến bộ phim ball Happy Days, trong đó nhân vật Fonzie (Henry Winkler) nhảy qua một con cá mập trên ván trượt nước trong mùa thứ năm. Chương trình này từng có một số văn bản dí dỏm nhất trên truyền hình, nhưng họ vừa thực sự nhảy vào con cá mập khi giới thiệu một cuộc xâm lược của người ngoài hành tinh trong mùa thứ bảy. Bằng cách mở rộng, để báo hiệu, đặc biệt là thông qua một hoạt động, sự kiện hoặc thao tác dễ thấy, sự suy giảm tiến trình hoặc sự phát triển của một cái gì đó (ví dụ: một công ty, một thương hiệu, một nỗ lực chính trị, v.v.). Gã lớn công nghệ toàn cầu, có thương hiệu điện thoại thông minh vừa thay đổi bối cảnh công nghệ hàng ngày, dường như vừa nhảy vọt trong tuần này khi họ tiết lộ một dòng giày thể thao được cùng bộ hóa với máy tính được chào hàng là sản phẩm chủ lực mới của họ. Thống đốc bị cáo buộc vừa nhảy con cá mập trong chiến dịch tái tranh cử khi tham gia (nhà) cùng đội cổ vũ tại trận bóng đá của trường trung học cũ của ông .. Xem thêm: jump, bluff jump the bluff
(của truyền hình sê-ri hoặc phim) đạt đến điểm mà tại đó các sự kiện xa vời được đưa vào chỉ vì mục đích mới lạ, cho thấy sự suy giảm chất lượng. Không chính thức của Mỹ Cụm từ này được dùng để chỉ một tập của bộ phim truyền hình dài tập Happy Days của Mỹ, trong đó nhân vật trung tâm (Fonz) vừa nhảy qua một con cá mập khi đang trượt nước .. Xem thêm: jump, bluff ˈjump the bluff
(tiếng Anh Mỹ) nếu một chương trình truyền hình nhảy câu cá mập thì chương trình đó sẽ bắt đầu giảm chất lượng và đưa ra những ý tưởng không lý để duy trì sự quan tâm của công chúng nhân vật vừa nhảy qua con cá mập khi đang trượt nước .. Xem thêm: jump, bluff jump the bluff
Để trải qua sự suy giảm liên tục về chất lượng hay mức độ phổ biến .. Xem thêm: jump, shark. Xem thêm:
An jump the shark idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with jump the shark, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ jump the shark