junk squad Thành ngữ, tục ngữ
firing squad|fire|firing|squad
n. A group of soldiers chosen to shoot a prisoner to death or to fire shots over a grave as a tribute. A dictator often sends his enemies before a firing squad. The dead general was honored by a firing squad. đội tạp vụ
theo ngày tháng lóng Một bộ phận, bộ phận hoặc cơ quan gồm các quan chức thực thi pháp luật chuyên kiểm soát hoạt động buôn bán ma túy bất hợp pháp. ("Junk" là một từ lóng để chỉ các loại ma túy bất hợp pháp, đặc biệt là heroin.) Tôi vừa giết người được vài năm, sau đó họ chuyển tui đến đội tạp vụ. Ông chủ nghĩ rằng có một con chuột trong bộ trang phục làm rò rỉ thông tin buôn bán ma túy của chúng tui cho đội tạp vụ .. Xem thêm: tạp vụ, đội đội tạp vụ
n. cảnh sát thực thi luật ma tuý. (Thế giới ngầm.) Biệt đội tạp nham có nhiều thứ hơn nó có thể xử lý khi cố gắng theo kịp những thứ khó. . Xem thêm: tạp kỹ, đội hình. Xem thêm:
An junk squad idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with junk squad, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ junk squad