just wondering Thành ngữ, tục ngữ
(Tôi / đã) chỉ đang thắc mắc.
Tôi chỉ hỏi (câu hỏi trước) vì tò mò. A: "Tại sao bạn muốn biết tui có bao nhiêu trước trong tài khoản tiết kiệm?" B: "Ồ, bất có lý do thực sự. Chỉ là tự hỏi." A: "Bạn bất nghĩ là hơi thô lỗ khi hỏi ai đó một câu hỏi cá nhân như vậy?" B: "Xin lỗi, tui không cố gắng tọc mạch. Tôi chỉ đang thắc mắc thôi.". Xem thêm: aloof (Tôi đã) chỉ băn khoăn.
một nhận xét được đưa ra sau khi nghe câu trả lời cho câu hỏi trước đó. (Xem ví dụ để biết các mẫu điển hình.) John: Bạn có luôn giữ phim của mình trong tủ lạnh không? Mary: Vâng, tại sao? John: Tôi chỉ đang tự hỏi. Bob: Cái này có tốn nhiều không? Sue: Tôi thực sự bất nghĩ bạn cần biết điều đó. Bob: Xin lỗi. Chỉ đang băn khoăn .. Xem thêm: chỉ, đang băn khoăn. Xem thêm:
An just wondering idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with just wondering, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ just wondering