juxtapose (someone or something) with (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
liền kề (ai đó hoặc thứ gì đó) với (ai đó hoặc thứ gì khác)
1. Để đặt hai hoặc nhiều người hoặc sự vật trực tiếp bên cạnh nhau, đặc biệt với mục đích tương phản hoặc so sánh. Tôi nghĩ rằng bạn thực sự có thể làm ra (tạo) ra một tuyên bố có ý nghĩa bằng cách đặt những hình ảnh này xen kẽ với những câu trích dẫn từ các nhà lãnh đạo thế giới khác nhau về vấn đề này. Cuốn sách đặt cạnh bản gốc tiếng Hy Lạp với bản dịch tiếng Anh mới. Để xem xét hoặc phân tích một ai đó hoặc một cái gì đó trong sự so sánh trực tiếp hoặc tương phản với một ai đó hoặc một cái gì đó khác. Cuốn sách của cô ấy kết hợp các hành động của CEO với những hành động của những tên tội phạm khét tiếng trên khắp thế giới. Bộ phim tập trung vào những mối quan tâm cá nhân, mãnh liệt của nhân vật chính của nó và gắn liền họ với cuộc hành quân lạnh lùng, bất cẩn của phần còn lại của xã hội .. Xem thêm: juxtapose, something. Xem thêm:
An juxtapose (someone or something) with (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with juxtapose (someone or something) with (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ juxtapose (someone or something) with (someone or something else)