keep (one's) opinions to (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
giữ ý kiến của (một người) cho (chính mình)
Không sẻ chia ý kiến không mong muốn hoặc bất được yêu cầu của một người. A: "Tôi chỉ nghĩ rằng những thứ về thuốc lá có hại cho bạn là một đống điều không nghĩa." B: "Ồ, hãy giữ ý kiến của bạn cho riêng mình, đồ ngu ngốc. Không ai hỏi bạn." Cô ấy bất bao giờ do dự khi nói với ai đó rằng họ vừa sai hoặc đưa ra những lời khuyên trịch thượng. Tôi chỉ ước cô ấy giữ ý kiến của mình cho riêng mình để thay đổi .. Xem thêm: giữ lại, ý kiến giữ ý kiến của mình cho (bản thân)
ngừng đề cập đến ý kiến của mình, đặc biệt là khi họ bất đồng ý với ý kiến của người khác . Bạn nên giữ ý kiến của mình cho riêng mình hơn là làm khách của chúng tui khó chịu. Hãy giữ ý kiến thô lỗ của bạn cho riêng mình !. Xem thêm: lưu giữ ý kiến Hãy giữ ý kiến của bạn cho riêng mình!
Hình. Tôi bất muốn nghe ý kiến của bạn! Jane: Tôi nghĩ cănphòng chốngnày trông buồn tẻ. Sue: Hãy giữ ý kiến của bạn cho riêng mình! Tôi thích cách này! Sally: Bạn thực sự nên làm gì đó với mái tóc của mình. Có vẻ như nó đang ở trong một cơn bão. John: Hãy giữ ý kiến của bạn cho riêng mình. Đây là phong cách mới nhất nơi tui đến từ .. Xem thêm: lưu giữ, ý kiến. Xem thêm:
An keep (one's) opinions to (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep (one's) opinions to (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep (one's) opinions to (oneself)