keep (one's) hands to (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
giữ tay (của một người) với (chính mình)
Để bất chạm vào ai đó hoặc vật gì đó. (Thường được nói một cách hàm ý.) Được rồi, các em, những thứ trong bảo tàng này rất dễ vỡ, vì vậy các em hãy tự bảo vệ mình! Tôi liên tục bảo Susie giữ tay cho riêng mình, nhưng cô ấy bất thể cưỡng lại chuyện kéo tóc đuôi ngựa của em gái mình .. Xem thêm: hand, accumulate accumulate bodies to (yourself)
Fig. bất chạm vào bất cứ thứ gì hoặc bất kỳ ai; để tránh đấm hoặc chọc ai đó. Bạn sẽ bất giữ tay của bạn cho riêng mình? Giữ tay của bạn cho chính mình trong khi chúng tui ở trong cửa hàng đồ chơi. Tôi muốn các bạn nam hãy ngừng chiến đấu và giữ tay cho chính mình .. Xem thêm: nắm tay, giữ Giữ tay cho chính mình
1. vừa gửi. Không chạm vào những thứ bất phải của mình; Không chạm vào những thứ dễ vỡ. (Nói với một đứa trẻ.) Bạn có thể nhìn, nhưng đừng chạm vào. Giữ bàn tay của bạn với chính mình.
2. vừa gửi. Đừng chọc phá hoặc đánh những đứa trẻ khác. (Nói với một đứa trẻ.) Jimmy! Để anh ấy yên và giữ bàn tay của bạn cho riêng mình.
3. vừa gửi. Không được phép vuốt ve thân mật. (Nói với một người lớn, thường là nam giới.) Chỉ cần giữ tay của bạn cho riêng mình hoặc đưa tui về nhà. . Xem thêm: tay, giữ. Xem thêm:
An keep (one's) hands to (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with keep (one's) hands to (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ keep (one's) hands to (oneself)